Xe ô tô mới giá dưới 400 triệu; hay xe ô tô mới giá từ 300 đến 400 triệu chất lượng là mẫu xe nào? Đây luôn là vấn đề được rất nhiều người tiêu dùng đặt ra; đặc biệt là các hộ gia đình có con nhỏ, … Tiêu chí đặt ra là mẫu xe đó phải có giá thành rẻ; tuy nhiên phải bền và hoạt động tốt. Tưởng chừng như không thể; thế nhưng bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề trên một cách cụ thể nhất. Cùng đón xem ngay bạn nhé!
Tổng hợp các mẫu xe ô tô mới giá 400 triệu bạn nên tham khảo
Trên thị trường của ngành công nghiệp xe hơi; hiện đã có rất nhiều hãng xe nổi tiếng với rất nhiều dòng xe khác nhau. Xét trong phân khúc xe ô tô mới giá từ 300 đến 400 triệu nổi bật là những cái tên sau đây:
1. Mitsubishi Mirage 1.2CVT Eco
2. Hyundai Grand i10 sedan 1.2MT
3. Mitsubishi Attrage sedan 1.2MT Eco
4. Hyundai Grand i10 hatchback 1.2MT
5. Kia Morning 1.2AT Luxury
6. Toyota Wigo 1.2MT
7. Suzuki Celerio 1.0CVT
8. Chevrolet Spark
9. BYD F0
10. Chery QQ3
Hầu hết những mẫu xe này đều có được thiết kế vô cùng nhỏ gọn, trẻ trung và đơn giản. Cùng với đó là các động cơ với dung tích nhỏ. Chính điều này sẽ giúp tiết kiệm được nhiên liệu cho xe một cách tối đa. Những dòng xe này rất phù hợp đối với những gia đình nhỏ, có ít thành viên, các nhà đầu tư hoặc những người mua xe vì mục đích làm ăn…có nguồn ngân sách thấp.
Tìm hiểu chi tiết về những dòng xe ô tô mới giá 400 triệu đáng mua
Mỗi một dòng xe sẽ sở hữu những điểm khác biệt về màu sắc và thiết kế. Chúng phụ thuộc chủ yếu vào sở thích cũng như nhu cầu sử dụng của các bạn. Hãy xem xét và lựa chọn cho mình một chiếc xe phù hợp nhất bạn nhé!
Hyundai Grand i10
+ Ưu điểm
Có thiết kế vô cùng năng động, trẻ trung và hiện đại
Nội thất bên trong xe thuộc hạng bền bỉ và rộng rãi nhất trong phân khúc những xe ô tô mới giá từ 300 đến 400 triệu
Động cơ vô cùng bền bỉ. Giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn so với những dòng xe khác trên thị trường
Sở hữu cảm biến lùi
+ Nhược điểm
Mẫu xe này không có hệ thống điều hòa tự động. Chúng ta phải chỉnh bằng tay thường
Hệ thống âm thanh hay giải trí còn yếu và chưa thật sự rõ nét

Kia Morning
+ Ưu điểm
Xe được thiết kế theo phong cách mang hơi hướng thể thao, khỏe khắn và cực kì cá tính
Nội thất vô cùng đa dạng; được chia ra nhiều phân khúc khác nhau
Sở hữu camera lùi; có hệ thống ABS – EBD
+ Nhược điểm
Động cơ của xe chỉ vận hành ổn định khi người dùng di chuyển với vận tốc là 100km/h
Cách âm rất kém; có nhiều tiếng ồn
Không gian bên trong xe khá hẹp; phần ghế lái khá chật chội và không thoải mái

Toyota Wigo
+ Ưu điểm
Xe được sở hữu thiết kế vô cùng nhỏ gọn, thanh lịch và sang trọng
Nội thất của ô tô thoải mái và rộng rãi
Động cơ vô cùng bền bỉ. Xe chạy tốt trên những đoạn đường dốc, nhỏ và hẹp
Tiêu hao rất ít nhiên liệu
+ Nhược điểm
Nội và ngoại thất của dòng xe này rất ít.
Cách âm rất kém; tiếng ồn rất nhiều
Vận hành rất kém ổn định so với những dòng xe ở cùng phân khúc

Suzuki Celerio
+ Ưu điểm
Dòng xe ô tô mới giá dưới 400 triệu này tiêu hao rất ít nhiên liệu; tiết kiệm xăng cho người dùng
Có giá bán rất rẻ
Được nhập khẩu nguyên chiếc
+ Nhược điểm
Động cơ của xe rất yếu; di chuyển kém ổn định
Nội thất khá nghèo nàn
Cách âm rất kém; tiếng ồn lớn

Mitsubishi Mirage
+ Ưu điểm
Xe giúp tiết kiệm rất nhiều nhiên liệu và xăng
Hệ thống điều hòa rất tốt
Ghế sau có thiết kế tựa đầu 3 vị trí
+ Nhược điểm
Nội và ngoại thất của xe được đánh giá là không đẹp; khá cơ bản
Cách âm rất kém; có nhiều tiếng ồn
Động cơ vận hành cũng kém ổn định

Mitsubishi Attrage
+ Ưu điểm
Giá thành của xe rất rẻ
Thiết kế của xe vô cùng nhỏ gọn
Tiết kiệm được rất nhiều nhiên liệu và xăng
+ Nhược điểm
Thiết kế của xe không quá nổi bật, còn đơn điệu
Nội và ngoại thất khá cơ bản
Cách âm kém; tiếng ồn rất lớn

Hyundai Grand i10 sedan
+ Ưu điểm
Nội thất của xe cực ky rộng rãi; ngoại thất rất bắt mắt
Động cơ mạnh mẽ. Xe tiết kiệm xăng
Sở hữu hệ thống camera lùi
Giá cả cực kỳ hợp lý
+ Nhược điểm
Cách âm chưa thật sự tốt
Vận hành kém ổn định khi xe di chuyển với vận tốc 100 km/h

Chevrolet Spark
+ Ưu điểm
Giá thành của xe rất rẻ
Được trang bị một không gian nội thất vô cùng đầy đủ và chất lượng so với mức giá
Trang thiết bị an toàn và cơ bản
+ Nhược điểm
Xe không được trang bị tùy chọn hộp số tự động
Tiêu hao khá nhiều nhiên liệu

BYD F0
+ Ưu điểm
Thiết kế của xe rất nhỏ gọn và đơn giản
Nội thất với cách bố trí không gian trong xe rất gọn gàng và dễ sử dụng
Giá thành rất rẻ
+ Nhược điểm
Cách âm của xe kém; tiếng máy khá ồn khi bật điều hòa
Nắp bình xăng được mở bằng chìa khóa; khá khó để thao tác
Tiêu hao khá nhiều nhiên liệu

Chery QQ3
+ Ưu điểm
Giá thành rất rẻ
Có đa dạng màu sắc để các bạn lựa chọn
+ Nhược điểm
Xe sử dụng hộp số sàn thay vì sử dụng hộp số tự động
Tiếng ồn khá lớn trong khi lái xe

So sánh các mẫu xe ô tô mới giá rẻ
So sánh về kích thước của các dòng xe ô tô mới giá 400 triệu
So sánh về kích thước | D x R x C (mm) | Chiều dài cơ sở (mm) | Khoảng sáng gầm (mm) | Bán kính vòng quay (m) |
Hyundai Grand i10 hatchback 1.2MT | 3.765 x 1.660 x 1.505 | 2.425 | 152 | 4.9 |
Kia Morning 1.2AT Luxury | 3.595 x 1.595 x 1.690 | 2.385 | 152 | 4.9 |
Toyota Wigo 1.2MT | 3.660 x 1.600 x 1.520 | 2.455 | 160 | 4.7 |
Suzuki Celerio 1.0CVT | 3.600 x 1.600 x 1.540 | 2.454 | 145 | 4.7 |
Mitsubishi Mirage 1.2CVT Eco | 3.795 x 1.665 x 1.510 | 2.450 | 160 | 4.6 |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2MT | 3.995 x 1.660 x 1.505 | 2.425 | 152 | 4.9 |
Mitsubishi Attrage sedan 1.2MT Eco | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 2.550 | 170 | 4.8 |
Chevrolet Spark | 3.595 x 1.597 x 1.551 | 2.375 | 160 | 5 |
BYD F0 | 3,460 x 1,618 x 1,465 | 2.340 | 154 | 4.6 |
Chery QQ3 | 3.550 x 1.495 x 1.485 | 2.340 | 125 | 5 |
So sánh về giá thành của các dòng xe ô tô mới giá 400 triệu
So sánh về giá thành | Giá bán (triệu đồng) | Giá lăn bánh (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 hatchback 1.2MT | 380 | 425 – 452 |
Kia Morning 1.2AT Luxury | 393 | 440 – 465 |
Toyota Wigo 1.2MT | 345 | 388 – 413 |
Suzuki Celerio 1.0CVT | 359 | 398 – 424 |
Mitsubishi Mirage 1.2CVT Eco | 395 | 443 – 469 |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2MT | 390 | 437 – 463 |
Mitsubishi Attrage sedan 1.2MT Eco | 375 | 423 – 449 |
Chevrolet Spark | 299 | 345 – 360 |
BYD F0 | 243 | 252 – 282 |
Chery QQ3 | 175 | 185 – 195 |
So sánh về động cơ máy của các dòng xe ô tô mới giá 400 triệu
So sánh về động cơ | Động cơ | Công suất cực đại (mã lực) | Mô men xoắn cực đại (Nm) | Hộp số |
Hyundai Grand i10 hatchback 1.2MT | 1.2L | 86 | 119 | 5MT |
Kia Morning 1.2AT Luxury | 1.25L | 86 | 120 | 4AT |
Toyota Wigo 1.2MT | 1.2L | 86 | 107 | 5MT |
Suzuki Celerio 1.0CVT | 1.0L | 68 | 90 | CVT |
Mitsubishi Mirage 1.2CVT Eco | 1.2L | 78 | 100 | CVT |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2MT | 1.2L | 87 | 119 | 5MT |
Mitsubishi Attrage sedan 1.2MT Eco | 1.2L | 78 | 100 | 5MT |
Chevrolet Spark | 1.2L | 80 | 108 | LT |
BYD F0 | 1.3L | 67 | 90 | 5MT |
Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng lựa chọn được một chiếc xe ô tô mới giá từ 300 đến 400 triệu ưng ý dành cho mình. Chúc bạn đọc một ngày thật vui vẻ!